2016/10/28

可愛小信徒 / Cùng họp nhau dưới chân Chúa

*其實中文歌詞跟越文歌詞是不同意思的,只是兩首歌的歌譜是一樣的,所以我就放在同一個地方。

中文

Lyrics:
讀聖經心要專,禱告時心要真,主的話每一句心裡載;
「是」說"Yes",「不」說"No",
只要誠實不說謊,少說話,要實行,最可愛。


越文


Lyrics:
Cùng họp nhau dưới chân Chúa
Chúng ta hòa theo nhịp đàn
Hát vang tôn vinh Giê-Xu Chúa yêu thương.
Cùng đợi chờ dưới chân Chúa
Lắng nghe lời từ ngôi Trời ban
Sống bên nhau trong danh Ngài vui thỏa hoài.


2016/10/27

主我高举你的名 / Nguyện Danh Chúa Luôn Được Tôn Cao / Lord I Lift Your Name on High

中文

Lyrics:
主我高舉你的名,主我深愛稱頌你,
我甚欣慰你愛我,我甚欣慰你救贖我。

你從天上降世間,指引我路;
在世間被釘十架,我罪得贖;
從十架到墳塋,從墳塋升回天,主我高舉你的名。


越文


Lyrics:
Lạy Cha Thánh con xin dâng lên lời ca chúc tôn Cha nơi rất cao
Lòng vui sướng Chúa ở trong con, Ngài đã đến để ban ơn cứu con

Chúa đã đến thế gian tìm con,
để dắt đưa con
nơi cây gỗ Chúa đã chịu thay
chết thay cho con.

Nơi hang tối Chúa đã phục sinh
vinh quang Chúa thăng thiên quyền oai.
Nguyện danh Chúa luôn được tôn cao.




當聖靈在我的心 / Hát như Đa-vít xưa (Tôn Vinh Chúa Hằng Hữu) / David Danced

中文

Lyrics:
當聖靈在我的心,我要歌頌主,像當年的大衛王,
當聖靈在我的心,我要歌頌主,像當年的大衛王。
我要唱,我要唱,像當年的大衛王,
我要唱,我要唱,像當年的大衛王。

當聖靈在我的心,我要拍拍手,像當年的大衛王,
當聖靈在我的心,我要拍拍手,像當年的大衛王。
我要唱,我要唱,像當年的大衛王,
我要唱,我要唱,像當年的大衛王。

當聖靈在我的心,我要來跳舞,像當年的大衛王,
當聖靈在我的心,我要來跳舞,像當年的大衛王。
我要唱,我要唱,像當年的大衛王,
我要唱,我要唱,像當年的大衛王。

當聖靈在我的心,我要讚美主,像當年的大衛王,
當聖靈在我的心,我要讚美主,像當年的大衛王。
我要唱,我要唱,像當年的大衛王,
我要唱,我要唱,像當年的大衛王。


越文


Lyrics:
Trọn đời tôi dâng lên Thiên Chúa, cảm tạ Chúa nhân từ.
Tôi hát lên giống như Đa-vít xưa.
Trọn đời tôi dâng lên Thiên Chúa cảm tạ Chúa nhân từ.
Tôi hát lên giống như Đa-vít xưa.
Tôi sẽ hát, tôi ngợi khen, hát ca ngợi Chúa tôi yêu kính.
Tôi sẽ hát, tôi ngợi khen, hát ca ngợi Chúa tôi nhân từ.



英文

Lyrics:
When the Spirit of the Lord comes upon my heart
I will dance like David danced
When the Spirit of the Lord comes upon my heart
I will dance like David danced

I will dance, dance, dance like David danced
I will dance, dance, dance like David danced

When the Spirit of the Lord comes upon my heart
I will pray like David prayed
When the Spirit of the Lord comes upon my heart
I will pray like David prayed

I will pray, pray, pray like David prayed
I will pray, pray, pray like David prayed

When the Spirit of the Lord comes upon my heart
I will sing like David sang
When the Spirit of the Lord comes upon my heart
I will sing like David sang

I will sing, I will sing, sing like David sang
I will sing, I will sing, sing like David sang
I will pray, I will pray, pray like David prayed
I will pray, I will pray, pray like David prayed
I will dance, I will dance, dance like David danced
I will dance, I will dance, dance like David danced


Sheet

2016/5/29

Chạm lòng con Chúa ơi

越文


Lyrics:
Chạm lòng con Chúa ơi, ngay giờ này.
Chạm lòng con để con không xa Ngài.
Chạm lòng con Chúa ơi, ngay giờ này.
Chạm lòng con để con say mê Ngài.

Chạm lòng con Chúa ơi, ngay giờ này.
Chạm lòng con để con luôn tin Ngài.
Chạm lòng con Chúa ơi, ngay giờ này.
Chạm lòng con để con luôn yêu Ngài.

Vực con vươn lên khỏi chốn tối tăm tuyệt vọng.
Vực con vươn lên khỏi nghi sợ và sầu não.
Thì con sẽ hát chúc tán ngợi khen danh Chúa.
Xin thần linh đến chạm vào con ngay Chúa ơi. 


Sheet




(目前只找到這版本的譜)

2016/5/28

向主歡呼 / Ca vang danh Chúa / Shout to the Lord

中文

Lyrics:
主耶穌,我救主,無一人能像你,
我願一生,全心讚美,你奇妙全能的大愛,
你是我,安慰師,我避難所和力量,
我的一切,每個氣息,永遠不住敬拜你。

向主歡呼,願全地揚聲唱,
頌讚、榮耀、能力,歸於君王,
眾山跪拜,眾海洋歡呼,歌頌主的聖名。

我要歡唱,你大能的作為,
我要永遠愛你, 永遠要堅定,
無一事物能與你的應許相比。


越文


Lyrics:
Vua Jesus hằng cứu giúp
sẽ chẳng có ai như Chúa
Suốt cả cuộc đời con mong ca ngợi
công ơn yêu thương Ngài luôn vô biên

Lòng an nghỉ lời chân chúa
sức mới chúa ban linh hồn con
Hết tâm con nguyện mến yêu dâng trào
Không bao giờ ngừng tôn vinh Cha

Ca vang danh Chúa khắp trần gian chúc tôn Ngài
Dâng năng quyền với oai nghi đến Vua Jesus
Non cao phục chúa với đại dương vang rền
lời hát khen danh Cha Thánh
Con vui mừng tôn vinh tay Chúa đấng sáng tạo
Ngàn muôn muôn đời sau lòng yêu mến danh Jesus
Không chi so với hứa ngôn chúa nơi tâm hồn con đây.

------------------------
Dâng lên Chúa lời ngợi ca
Chúa hỡi tất cả linh hồn con
Thiết tha yêu Ngài, thiết tha dâng Ngài
Bởi chẳng có ai tuyệt như Cha yêu

Lòng an nghỉ gần bên Chúa
Sức mới Chúa ban linh hồn con
Với cả tấm lòng suốt cả cuộc đời
Không bao giờ ngừng tôn vinh Cha

Vang lên bài ca tôn ngợi Cha hỡi muôn loài
Oai nghi quyền năng và vinh hiển thay Jesus
Non cao đại dương kia như muốn chúc tôn Ngài
Halleluja Ca khen Chúa

Tôn vinh Jesus Chúa tạo hóa Đấng cứu chuộc
Con luôn ngợi khen tình yêu Chúa sâu rộng thay
Không chi làm con vui mừng hơn hứa ngôn Ngài cho con



英文

Lyrics:
My Jesus, my Saviour
Lord there is none like You
All of my days I want to praise
The wonders of Your mighty love

My comfort, my shelter
Tower of refuge and strength
Let every breath, all that I am
Never cease to worship You

Shout to the Lord all the Earth, let us sing
Power and majesty, praise to the King
Mountains bow down and the seas will roar
At the sound of Your name

I sing for joy at the work of Your hand
Forever I'll love You, forever I'll stand
Nothing compares to the promise I have
In You



Sheet

2016/5/22

我要去傳福音 / Quyết Rao Tin Lành

中文

Lyrics:
1. 我要去傳福音,到遙遠黑暗地,那地方從未聞主真理;
千萬人還不知主仁愛與慈悲,快傳揚主救恩勿遲疑。

2. 主耶穌差遣我到遙遠艱苦地,切勿想享安逸求舒適;
世上人都以我為大愚,為夢癡,我只求主喜悅心足矣。

3. 莫隨從己心意,將光陰虛度過,貪紅塵,迷聲色,享世樂;
勿淫逸,勿自私,應覺悟,應醒起,趕快到那遙遠莊稼地。

4. 另外有迷路羊主耶穌要尋找,你必須將福音去傳告;
主差我到各地把他們聚一起,領他們回羊欄享福祉。

副歌:到遠方傳福音,我要去,我要去,
   使全球眾罪人都得聞主救恩。


越文


Lyrics:
1. Giờ đây tôi quyết đi đến chốn xa xăm mịt mù,
Là nơi chưa ai truyền danh Jêsus;
Nguyền lấy cổ tích hay truyền cho kẻ chưa am tường
Tin Lành đạo ân điển, nguồn yêu thương.

Điệp Khúc:
Nầy tôi quyết, rao Tin Lành,
Miền xa xăm, vùng hẻo lánh,
Để muôn dân nhận cứu ân,
Nhờ Chân Chúa chuộc hồn, thân.

2. Nguyền đi nơi Chúa sai, dẫu khó khăn trong mọi đường,
Nào đâu quan tâm về sự vui sướng;
Trần thế dẫu coi tôi người mộng ảo, tên điên cuồng,
Miễn được đẹp lòng Chúa Jêsus luôn.

3. Còn bao chiên cách xa, Chúa đang lo đem về nhà,
Cần ta rao Tin Lành cho chiên ấy;
Hiện Chúa khiến tôi đi cùng nơi góp thâu chiên về,
Vô chuồng được âu yếm hằng no nê.


Sheet




(目前只找到這版本的譜)

2016/4/10

超乎一切 / Vượt Trên Hết Năng Quyền / Above All

中文

Lyrics:
超越眾能力
超越眾王
超越眾全地和一切被造的
超越眾人的智慧和道路
是祢創造宇宙和萬物

超越眾王國
超越權勢
超越世人理解的奇妙知識
超越世上的金銀和財富
沒什麼比有祢更富足

(副歌)
釘十架被埋石洞裡
犧牲自己孤獨地被拋棄
像玫瑰被踐踏在地
降低自己因祢愛我
超越一切


越文


Lyrics:
Vượt trên hết năng quyền, vượt trên các vua, vượt trên hết thiên nhiên, trên cả muôn vật đời này. Vượt tận trên khôn ngoan chân lý của con người thế gian. Sự hiện diện của Chúa có trước vô cùng.
Vượt trên hết năng quyền, vượt trên các vua, vượt trên hết thiên nhiên, trên cả muôn vật đời này. Vượt tận trên vinh hoa, châu báu của con người thế gian, không chi cao quý sánh hơn vinh quang Ngài.
Trên thập giá Ngài tuôn huyết thay tôi, Ngài đã chịu chết mọi người liếc mắt khinh chê. Dẫu con người chối bỏ không yêu Ngài. Đớn đau cam chịu Ngài vui lòng mang, vì tội tôi.



英文

Lyrics:
Above all powers
Above all kings
Above all nature
And all created things
Above all wisdom
And all the ways of man
You were here
Before the world began

Above all kingdoms
Above all thrones
Above all wonders
The world has ever known
Above all wealth
And treasures of the earth
There's no way to measure
What You're worth

Crucified
Laid behind a stone
You lived to die
Rejected and alone
Like a rose
Trampled on the ground
You took the fall
And thought of me
Above all



Sheet




(目前只找到這版本的譜)

祂的愛

中文

Lyrics:
雖然無法表達 我仍然要表達
雖然無法告白 我仍然要告白
雖我無法明瞭 我仍願更明白
雖不能全像主 我仍願更像主

祂的愛何等的 全然美麗
祂的愛何等的 使生命豐盛有餘
祂的愛何等的 偉大使我敬畏
祂的愛何等的 使我心中感動不已

Sheet




(目前只找到這版本的譜)

我主何等偉大 / Chúa oai quyền / Awesome God

中文

Lyrics:
我的主我的神 創造宇宙和萬物
我主何等偉大
從永遠到永遠 諸天宣揚造物主
我主何等偉大
祂的名至高 祂的國度直到永遠
祂愛世人賜下獨生子
寶血流出 為我受死為我復活
我主何等偉大

我主何等偉大
掌權直到永遠
智慧能力無邊
我主何等偉大


越文


Lyrics:
Đại quyền, đại năng là Chúa trên cao,
Ngự thiên cung huy hoàng;
Là Vua khôn ngoan, quyền thế, yêu thương,
Chúa uy nghi vô cùng.



英文


Lyrics:
Our God is an awesome God,
He reigns from heaven above;
With wisdom, pow'r and love,
Our God is an awesome God.



Sheet



(目前只找到這版本的譜)

2016/3/26

怎能如此 / Điều Này Thật Sao? / And Can It Be That I Should Gain?

中文

Lyrics:
1.怎能如此,像我這樣罪人,
也能蒙主寶血救贖?
因我罪過使祂受苦,
因我罪過使祂受死;
奇異的愛!何能如此,
我主我神竟為我死?

*奇異的愛! 何能如此,
我主,我神,竟為我死。

2.主竟拋棄,天上榮耀寶座,
白白恩典何等無限!
捨去己身成全大愛,
救贖可憐亞當後代!
恩典憐憫,何等無限,
我主我神將我尋回。

*奇異的愛! 何能如此,
我主,我神,竟為我死。

3.我的心靈,多年被囚捆綁,
被罪包圍幽暗無光;
主眼發出復活榮光,
使我覺醒光滿牢房!
鎖鏈斷落,心得釋放,
我起來跟隨主前往。

*奇異的愛! 何能如此,
我主,我神,竟為我死。

4.不再定罪,今我不再畏懼,
耶穌與祂所有屬我!
我活在永活元首裡,
穿起公義聖潔白衣,
坦然進到神的寶座前,
因我救主,我得榮冕。

*奇異的愛! 何能如此,
我主,我神,竟為我死。


越文



Lyrics:
1. Điều này thật sao chính tôi lại được Chúa yêu?
Dự phần trong giao ước huyết Con Trời.
Ngài tự hy sinh, vì tôi chết thay,
Vì tôi Ngài chịu đau đớn muôn điều.
Chính tôi được yêu!  Sao có thể được?
Vì Ngài! Thượng Đế! Lại chết vì tôi?
Lòng Chúa lớn lao!  Nào ai thấu triệt,
Ngài Đấng Chí Tôn chết thay tội tôi.

2. Thật mầu nhiệm thay Chúa đã vì tôi xả thân
Đường Ngài sâu xa khó ai đo được.
Ngàn muôn thiên binh đành không kiếm ra
Chiều sâu của tình yêu Chúa Thiên Thượng
Chính đây tình yêu! Khắp đất suy tôn
Xin đoàn thần binh đừng hỏi tìm thêm.
Tình Chúa thẳm sâu! Trời đất cúi tôn
Đoàn sứ thánh kia thôi đừng tìm thêm.

3. Ngài rời ngôi cao ở thiên đàng đầy hiển vinh
Thần huệ bao la lớn lao tuyệt vời.
Ngài tự ban cho tình yêu tối cao
Chịu chết cho dòng A-đam khổ đau.
Chính đây tình yêu!  Bao quát, lớn lao
Vì này tình yêu tìm kiếm được tôi
Tình Chúa lớn lao!  Đầy dẫy khắp nơi
Vì Chúa kiếm ra tôi bằng tình yêu.

4. Từ ngày xa xưa sống trong tù ngục đớn đau
Bị trói buộc do tối tăm đêm dày
Ngài buông tha tôi bằng ánh sáng tươi
Vùng lên tù ngục tan biến cuộc đời
Xích đây đập tan, chính Chúa buông tha
Vùng dậy tìm thấy đường lối tự do
Xiềng xích đứt tung! Lòng sống thỏa vui!
Vùng thức bước theo Chúa tôi từ nay.

5. Nào còn ai lên án hay dọa nạt chúng ta
Giê-xu hiến tất cả cho tôi rồi.
Từ nay tôi sinh hoạt trong Chúa luôn
Mặc lấy công bình như áo Chúa ban.
Đến ngôi trời cao, ân phước chứa chan
Nhờ Ngài nhận lãnh, triều thiên diệu vinh
Gần Chúa Chí Tôn.  Ngài hứa tiếp nghinh
Điều Chúa hứa ban, mãi thuộc về tôi.



英文

Lyrics:
1. And can it be that I should gain
An interest in the Savior’s blood?
Died He for me, who caused His pain—
For me, who Him to death pursued?
Amazing love! How can it be,
That Thou, my God, shouldst die for me?
Amazing love! How can it be,
That Thou, my God, shouldst die for me?

2. ’Tis mystery all: th’Immortal dies:
Who can explore His strange design?
In vain the firstborn seraph tries
To sound the depths of love divine.
’Tis mercy all! Let earth adore,
Let angel minds inquire no more.
’Tis mercy all! Let earth adore;
Let angel minds inquire no more.

3. He left His Father’s throne above
So free, so infinite His grace—
Emptied Himself of all but love,
And bled for Adam’s helpless race:
’Tis mercy all, immense and free,
For O my God, it found out me!
’Tis mercy all, immense and free,
For O my God, it found out me!

4. Long my imprisoned spirit lay,
Fast bound in sin and nature’s night;
Thine eye diffused a quickening ray—
I woke, the dungeon flamed with light;
My chains fell off, my heart was free,
I rose, went forth, and followed Thee.
My chains fell off, my heart was free,
I rose, went forth, and followed Thee.

5. Still the small inward voice I hear,
That whispers all my sins forgiven;
Still the atoning blood is near,
That quenched the wrath of hostile Heaven.
I feel the life His wounds impart;
I feel the Savior in my heart.
I feel the life His wounds impart;
I feel the Savior in my heart.

6. No condemnation now I dread;
Jesus, and all in Him, is mine;
Alive in Him, my living Head,
And clothed in righteousness divine,
Bold I approach th’eternal throne,
And claim the crown, through Christ my own.
Bold I approach th’eternal throne,
And claim the crown, through Christ my own.



Sheet


(目前只找到這版本的譜)

在十架上 / Vinh Danh Chúa / Down at the cross

中文

Lyrics:
在十字架上我救主舍命,靠主宝血我罪得洗净,
除我重担安慰我伤心,荣耀归主名。                                                                  
荣耀归主名,荣耀归主名,
主宝贝血将我罪洗净,荣耀归主名

我今靠主脱离权势,有主时常住在我心内,
如此蒙恩我实在不配,荣耀归主名。
荣耀归主名,荣耀归主名,
主宝贝血将我罪洗净,荣耀归主名

主十字架将我全释放,靠主恩典我心甚欢乐,
赞美我主时常洁净我,荣耀归主名。
荣耀归主名,荣耀归主名,
主宝贝血将我罪洗净,荣耀归主名   


越文


Lyrics:




英文

Lyrics:
Down at the cross,
Where my savior died;
Down where for cleansing
from sin I cried,
There to my heart
was the blood applied;

Singin....
GLORY TO HIS NAME!!!!

I am so wondrously
saved from my sin,
Jesus so sweetly
abides within;
There at the cross
where He took me in

Singin...
GLORY TO HIS NAME!!!!

Oh, precious fountain that saves from sin,
I am so glad I have entered in;
There Jesus saves me and keeps me clean;

Singin...
GLORY TO HIS NAME!!!!
GLORY TO HIS NAME
PRECIOUS NAME
GLORY TO HIS NAME
THERE TO MY HEART WAS THE BLOOD APPLIED
GLORY TO HIS NAME!!!!

Come to this so rich and sweet,
Cast thy poor soul at thy savior's feet;
If you plunge in today,
you'll be made complete;

Singin...
GLORY TO HIS NAME!!!



Sheet




(目前只找到這版本的譜)

流血之泉歌 / Có Một Dòng Suối / There Is a Fountain Filled With Blood

中文

Lyrics:
1.今有一處流血之泉
 從主身上發源
 罪人只要在此一洗
 能去全身罪愆
 我真相信 我定相信
 耶穌為我受害
 天父愛子這樣釘死
 真是難報的愛

2.親愛救主
 你寶貝血永世決不失效
 直到天父所贖眾民
 罪惡一概洗掉
 我真相信 我定相信
 耶穌為我受害
 天父愛子這樣釘死
 真是難報的愛

3.自我因信見主流血
 所成贖罪泉源
 贖罪妙恩我常傳揚
 至終仍然要傳
 我真相信 我定相信
 耶穌為我受害
 天父愛子這樣釘死
 真是難報的愛

4.直到臨終拙嘴笨舌
 無聲在墳墓中
 在天還要放聲讚美
 頌主救贖大功
 我真相信 我定相信
 耶穌為我受害
 天父愛子這樣釘死
 真是難報的愛
 阿們


越文


Lyrics:
1. Người ơi ! đến bên suối huyết tuyệt-vời
Từ trong tim Chúa tuôn rơi …
Tội-nhân đến cùng Cứu-Chúa muôn đời
Nhờ huyết được tha-thứ tội …
Nhờ huyết được tha-thứ tội,
Chúa ban ơn cứu cho người,
Tội-nhân đến cùng Cứu-Chúa muôn đời
Nhờ huyết được tha-thứ tội …

2. Người ăn-cướp xưa thấy suối huyết tuôn,
Thành-tâm tin Chúa yêu-thương …
Còn tôi xấu-xa chất-ngất tâm-hồn
Nhờ huyết được trong-trắng lòng …
Nhờ huyết được trong-trắng lòng
Bởi ơn tha-thứ mênh-mông…
Còn tôi xấu-xa chất-ngất tâm-hồn,
Nhờ huyết được trong-trắng lòng …

3. Vì tôi, thuở xưa Chúa chết huyết rơi,
Ngàn năm ơn cứu không vơi …
Rồi đây Thánh-dân Chúa đón lên trời
Được cứu lòng không nhiễm tội …
Được cứu lòng không nhiễm tội,
Chúa ban ơn cứu tuyệt-vời …
Rồi đây Thánh-dân Chúa đón lên trời
Được cứu lòng không nhiễm tội …

4. Dựa trên đức-tin thấy suối huyết tuôn
Tràn ra trôi hết đau-thương …
Rồi tôi lắng nghe khúc hát tâm-hồn
Vang mãi tận trong đáy lòng …
Vang mãi tận trong đáy lòng
Đến khi công-tác đã xong …
Rồi tôi lắng nghe khúc hát tâm-hồn
Vang đến làn hơi cuối-cùng …



英文

Lyrics:
1. There is a fountain filled with blood drawn from Emmanuel’s veins;
And sinners plunged beneath that flood lose all their guilty stains.
Lose all their guilty stains, lose all their guilty stains;
And sinners plunged beneath that flood lose all their guilty stains.

2. The dying thief rejoiced to see that fountain in his day;
And there have I, though vile as he, washed all my sins away.
Washed all my sins away, washed all my sins away;
And there have I, though vile as he, washed all my sins away.

3. Dear dying Lamb, Thy precious blood shall never lose its power
Till all the ransomed church of God be saved, to sin no more.
Be saved, to sin no more, be saved, to sin no more;
Till all the ransomed church of God be saved, to sin no more.

4. E’er since, by faith, I saw the stream Thy flowing wounds supply,
Redeeming love has been my theme, and shall be till I die.
And shall be till I die, and shall be till I die;
Redeeming love has been my theme, and shall be till I die.

5. Then in a nobler, sweeter song, I’ll sing Thy power to save,
When this poor lisping, stammering tongue lies silent in the grave.
Lies silent in the grave, lies silent in the grave;
When this poor lisping, stammering tongue lies silent in the grave.

6. Lord, I believe Thou hast prepared, unworthy though I be,
For me a blood bought free reward, a golden harp for me!
’Tis strung and tuned for endless years, and formed by power divine,
To sound in God the Father’s ears no other name but Thine.




Sheet



(目前只找到這版本的譜)

可曾寶血洗淨? / Huyết Chiến Con Bôi Sạch Lòng / Are You Washed in the Blood?

中文

Lyrics:
1. 請問可曾信主倚寶血洗淨,可曾倚聖羔血洗乾淨?
可曾倚靠救主得著新生命,可曾倚聖羔血洗乾淨?

2. 你願順從救主行這危險路,可曾倚聖羔血洗乾淨?
可曾望主引導依靠主保護,可曾倚聖羔血洗乾淨?

3. 當新郎回來時你要穿何衣?總要倚聖羔血洗乾淨,
聖徒被接升天你要同進呢?總要倚聖羔血洗乾淨。

4. 往日污穢衣裳今須全丟盡,總要倚聖羔血洗乾淨,
曾有十架寶血為你白白流,總要倚聖羔血洗乾淨。


越文



Lyrics:
1. Nầy anh đến với Giê-xu nhận quyền huyết chí thánh,
Chiên Con có lấy huyết phiếu anh sạch chưa?
Ðã quyết tin nơi ơn Chúa, hay chưa được trọn thành?
Chiên Con đã gội lòng anh thuần bạch chưa?

Ðiệp Khúc:
Huyết Chiên Con! Bôi sạch lòng.
Anh đã sạch do sông huyết tẩy thanh chưa?
Áo anh nay tinh như tuyết?
Hay đương đầy bụi hồng?
Chiên Con đã gội lòng anh thuần bạch chưa?

2. Lòng anh mỗi phút đối Giê-xu Christ thân hay sơ?
Chiên Con có lấy huyết phiếu anh sạch chưa?
Ðã hưởng an ninh trong Ðấng trên thập tự hằng giờ.
Chiên Con đã gội lòng anh thuần bạch chưa?

3. Hiện anh đã có áo tinh sạch chờ mong Tân Lang
Chiên Con có lấy huyết phiếu anh sạch chưa?
Lúc anh lên thiên cung, hỏi tâm anh được hoàn toàn?
Chiên Con đã gội lòng anh thuần bạch chưa?

4. Nầy anh khá cởi áo dơ vì tiêm nhiểm ác tính,
Và đem phiếu ở suối huyết linh diệu đi;
Ðây suối thiêng đương tuôn, tẩy thanh linh hồn tội tình,
Kia, sông hồng! Lại giặt đi, còn chờ chi?



英文

Lyrics:
1. Have you been to Jesus for the cleansing pow’r?
Are you washed in the blood of the Lamb?
Are you fully trusting in His grace this hour?
Are you washed in the blood of the Lamb?

Refrain:
Are you washed in the blood,
In the soul-cleansing blood of the Lamb?
Are your garments spotless?
Are they white as snow?
Are you washed in the blood of the Lamb?

2. Are you walking daily by the Savior’s side?
Are you washed in the blood of the Lamb?
Do you rest each moment in the Crucified?
Are you washed in the blood of the Lamb?

3. When the Bridegroom cometh will your robes be white?
Are you washed in the blood of the Lamb?
Will your soul be ready for the mansions bright,
And be washed in the blood of the Lamb?

4. Lay aside the garments that are stained with sin,
And be washed in the blood of the Lamb;
There’s a fountain flowing for the soul unclean,
Oh, be washed in the blood of the Lamb!



Sheet


(目前只找到這版本的譜)

2016/3/25

主由墳墓里復活 / Christ phục sanh / Christ Arose!

中文

Lyrics:
1. 安睡在墳墓裡,耶穌我救主,等待那復活日,耶穌我主。

2. 兵丁守墓無用,耶穌我救主,封石也歸虛空,耶穌我主。

3. 死權不能捆主,耶穌我救主,破壞地獄牢困,耶穌我主。

副歌:主由墳墓裡復活,一切仇敵罪惡全勝過,
   主耶穌復活,勝過黑暗惡魔,
   從此永與聖徒掌權在天國,
   主復活!主復活!哈利路亞!主復活!


越文

Lyrics:
1. Chôn sâu dưới mả u minh, Jêsus Cứu Chúa tôi!
Chờ đợi đến phút quang vinh, Chúa Jêsus tôi!

Điệp Khúc:
Vượt từ phần mộ Ngài phục sinh
Phục sinh hiển vinh thắng bao quân thù mình
Ngài phục sinh đem oai quyền ra đánh tan tử thần
Và Ngài còn đời đời để thống trị cùng chư thánh
Ngài lại sống! Chúa lại sống!
Ha-lê-lu-gia! Christ phục sinh!

2. Niêm phong mả Chúa dư công, Jêsus Cứu Chúa tôi!
Thật canh mả Chúa hư không, Chúa Jêsus tôi!

3. Âm ti giữ Chúa vô năng, Jêsus Cứu Chúa tôi!
Ngài đã bẻ khóa tung then, Chúa Jêsus tôi!


英文

Lyrics:
1. Low in the grave He lay, Jesus my Savior,
waiting the coming day, Jesus my Lord!

Refrain:
Up from the grave He arose;
with a mighty triumph o'er His foes;
He arose a victor from the dark domain,
and He lives forever, with His saints to reign.
He arose! He arose! Hallelujah! Christ arose!

2. Vainly they watch His bed, Jesus my Savior,
vainly they seal the dead, Jesus my Lord!

3. Death cannot keep its prey, Jesus my Savior;
He tore the bars away, Jesus my Lord!


Sheet

(目前只找到這版本的譜)

求主使我近十架 / Gần Thập Tự Hơn / Jesus, Keep Me Near The Cross

中文

Lyrics:
1. 求主使我近十架,在彼有生命水,
由各各他山流下,白白賜人洗罪。

2.我與主同釘十架,和祂同葬同活,
今基督居住我心,不再是我活著。

3.我立志不傳別的,只傳耶穌基督,
並祂為我釘十架,復活作救贖主。

4.我願意別無所誇,只誇救主十架,
世界對我已釘死,我以死對待它。

〈副歌〉
十字架,十字架,永是我的榮耀!
我眾罪都洗清潔,惟靠耶穌寶血。


越文

Lyrics:
1. Giê-xu giữ con gần thập tự.
Gần hông tuôn suối huyết ra.
Lưu xuất ở nơi Gô-gô-tha.
Nghìn thu công hiệu chẳng ngoa.

Điệp Khúc:
Thập giá Chúa!  Thập giá Chúa!
Vinh hiển tôi muôn muôn đời.
Cho đến qua bên kia bờ rồi.
Ngày đêm hoan lạc thảnh thơi.

2. Con đứng bên thập tự sợ sệt.
Tình yêu thương Chúa phủ con.
Kìa! Ánh sáng sao mai rực trời.
Lòa vinh quang cùng khắp nơi.

3. Xin nhắc trong tâm linh nầy hoài.
Về thập tự của Chúa con.
Đưa dẫn con suốt đêm luôn ngày
Hằng bươn theo mục đích thôi.

4. Con đứng bên thập tự nhẹ nhàng.
Hằng trông mong Chúa tái lâm.
Nghinh tiếp con bước lên bờ vàng.
Lìa xa nơi trần tối tăm.


英文

Lyrics:
1 Jesus, keep me near the cross;
there a precious fountain,
free to all, a healing stream,
flows from Calvary’s mountain.

Refrain:
In the cross, in the cross,
be my glory ever,
till my raptured soul shall find
rest beyond the river.

2 Near the cross, a trembling soul,
love and mercy found me;
there the bright and morning star
sheds its beams around me.

3 Near the cross! O Lamb of God,
bring its scenes before me;
help me walk from day to day
with its shadow o’er me.

4 Near the cross I’ll watch and wait,
hoping, trusting ever,
till I reach the golden strand
just beyond the river.


Sheet

(目前只找到這版本的譜)

2016/3/24

古舊十架 / Thập Tự Xưa

中文

Lyrics:
1.
各各他山嶺上
孤立一十字架
這是羞辱痛苦記號
神愛子主耶穌
為世人被釘死
這十架為我最愛珍寶

2.
主寶貴十字架
乃世人所輕視
於我卻是真神仁慈
神愛子主耶穌
離天堂眾榮華
甘願為世人背此十架

3.
各各他的十架
雖然滿是血跡
我仍看此十架為美
因在此寶架上
救主為我捨命
潔淨我赦免我的眾罪

4.
故我樂意背負
榮耀十字寶架
甘願受人輕視辱罵
他日救主再臨
迎接我升天庭
將永遠享受榮耀天家

副歌:
故我愛高舉十字寶架
直到在主台前見主面
我一生要背負十字架
此十架可換公義冠冕


越文

Lyrics:
Thập Tự xưa sừng sững cao 
Dựng tận trên sườn núi xa 
Như tiêu biểu cho muôn sầu khổ sỉ nhục 
Lòng tôi yêu Thập Giá xưa 
Nơi Vua vinh diệu chí cao 
Thay nhân thế hư hoại chết cách đau thương 

Lòng tôi say mê bóng dáng Thập Tự xưa 
Vui lòng đầu phục tận hiến cả cuộc đời 
Lòng ôm ấp mối quyến luyến với Thập Tự 
Sẽ biến nên mão vinh diệu cho chính tôi 

Thập tự xưa hình xấu xa 
Toàn trần gian đều mỉa mai 
Nhưng thu hút tôi bằng tình yêu âm thầm 
Vì Chiên Con từ Chúa Cha 
Rời trời cao đầy hiển vinh 
Mang gian ác đau buồn ở Gô-gô-tha 

Lòng tôi say mê bóng dáng Thập Tự xưa 
Vui lòng đầu phục tận hiến cả cuộc đời 
Lòng ôm ấp mối quyến luyến với Thập Tự 
Sẽ biến nên mão vinh diệu cho chính tôi 

Thập Tự xa lạ thuở xưa 
chìm ngập trong giòng huyết thiêng 
Nhưng tôi thấy vẻ đẹp tuyệt đối cao trọng 
Vì tại trên Thập Giá xưa, Jê-sus yên lặng khổ đau 
Ðem tha thứ nguyên lành đến cho chính tôi. 

Lòng tôi say mê bóng dáng Thập Tự xưa 
Vui lòng đầu phục tận hiến cả cuộc đời 
Lòng ôm ấp mối quyến luyến với Thập Tự 
Sẽ biến nên mão vinh diệu cho chính tôi 

Từ nay trung thành mãi luôn 
Phục tại chân Thập Giá xưa 
Vui mang hết bao điều nhục nhã khinh bạc 
Ngày tương lai bừng sáng tươi 
Jêsus kêu gọi chính tôi 
Hân hoan sống trong nguồn ánh sáng vinh quang 

Lòng tôi say mê bóng dáng Thập Tự xưa 
Vui lòng đầu phục tận hiến cả cuộc đời 
Lòng ôm ấp mối quyến luyến với Thập Tự 
Sẽ biến nên mão vinh diệu cho chính tôi


英文

Lyrics:
On a hill far away stood an old rugged cross,
The emblem of suff’ring and shame;
And I love that old cross where the Dearest and Best
For a world of lost sinners was slain.

Refrain:
So I’ll cherish the old rugged cross,
Till my trophies at last I lay down;
I will cling to the old rugged cross,
And exchange it someday for a crown.

Oh, that old rugged cross, so despised by the world,
Has a wondrous attraction for me;
For the dear Lamb of God left His glory above
To bear it to dark Calvary.

In that old rugged cross, stained with blood so divine,
A wondrous beauty I see,
For ’twas on that old cross Jesus suffered and died,
To pardon and sanctify me.

To the old rugged cross I will ever be true;
Its shame and reproach gladly bear;
Then He’ll call me someday to my home far away,
Where His glory forever I’ll share.


Sheet


2016/3/9

耶穌恩友 / Giê-su là bạn thật / What a friend we have in Jesus

中文

Lyrics:
1.
耶穌是我親愛朋友,擔當我罪與憂愁
何等權利能將萬事,帶到主恩座前求
多少平安屢屢失去,多少痛苦白白受
皆因未將各樣事情,帶到主恩座前求

2.
或遇試煉或遇引誘,或有煩惱壓心頭
切莫灰心切莫喪膽,來到主恩座前求
何處得此忠心朋友,分擔一切苦與憂
耶穌深知我們軟弱,來到主恩座前求

3.
是否軟弱勞苦多愁,掛慮重擔壓肩頭
主乃是我避難處所,來到主恩座前求
親或離我友或棄我,來到主恩座前求
在主懷中必蒙護佑,與主同在永無憂


越文

Lyrics:
1. Ôi, Jê-sus Chúa ta là Bạn thật, 
Bằng lòng gánh tội lỗi chúng ta; 
Ban ơn chúng ta hôm mai thân mật, 
Trình cho Chúa bao tâm sự ta; 
Bao lần ta bối rối gặp sầu tư, 
Lắm lúc tâm hồn bỗng bồi hồi, 
Nguyên do chúng ta chẳng đem tâm sự, 
Trình ra trước Jê-sus mà thôi.

2.  Ai trong chúng ta đang chịu thử rèn, 
Hồn linh luống sầu não, đảo điên; 
Bao nhiêu khúc nôi không nao, không thẹn, 
Trình lên Chúa chẳng nên trì diên; 
Ta tìm đâu thiết hữu bằng Ngài nay, 
Sẵn xẻ chia đoạn khổ chặng phiền? 
Duy Jê-sus rõ khúc nôi ta rày, 
Vậy mau khẩn đảo nơi bệ thiêng.

3. Ai trong chúng ta bên lòng trìu trịu, 
Nghìn sầu não chồng chất ngổn ngang? 
Ta mau đến xin Jê-sus lo liệu, 
Ngài vui xuống phước, ban bình an; 
Khi bạn anh chán bỏ và cười chê, 
Khá đến khai trình hết cho Ngài, 
Duy Jê-sus ban an nhiên trăm bề, 
Hằng che chở dưới tay quyền oai.


英文

Lyrics:
1
What a Friend we have in Jesus,
  All our sins and griefs to bear!
What a privilege to carry
  Everything to God in prayer!
O what peace we often forfeit,
  O what needless pain we bear,
All because we do not carry
  Everything to God in prayer!

2
Have we trials and temptations?
  Is there trouble anywhere?
We should never be discouraged,
  Take it to the Lord in prayer.
Can we find a friend so faithful
  Who will all our sorrows share?
Jesus knows our every weakness,
  Take it to the Lord in prayer.

3
Are we weak and heavy-laden,
  Cumbered with a load of care?
Precious Savior, still our refuge—
  Take it to the Lord in prayer;
Do thy friends despise, forsake thee?
  Take it to the Lord in prayer;
In His arms He’ll take and shield thee,
  Thou wilt find a solace there.


Sheet


2016/3/7

讓神兒子的愛圍繞你 / Bài Ca Tâm Linh / O Let the Son of God Enfold You

中文

Lyrics:

1. 讓神的兒子以祂聖靈和祂愛來圍繞你,
讓祂充滿你心,使你靈滿足。
讓祂擔負你一切掛慮,賞賜平安的聖靈,
降臨在你生命中,使你完全。

副歌:耶穌,主耶穌,求充滿我們;
      耶穌,主耶穌,求充滿我們。

2. 哦!揚聲歡呼歌唱讚美,讓你心充滿喜樂,
舉起雙手甘願順服祂的名,
將你的憂傷破碎心靈,痛苦歲月交給祂,
你將靠著祂的名,進入永生。


越文

Lyrics:

1. Cầu xin Thiên Chúa chí ái phủ kín lòng, 
Bằng tình yêu thương không đổi dời, 
Ngài lau hết nước mắt khỏa lấp mảnh hồn tan vỡ. 
Nguyện dâng lên Chúa tất cả những ước vọng, 
Thần Linh Cha sẽ đến vỗ về, 
Hàn gắn hết những vết thương đau ban cho bình an.

ĐK:
Jê-sus, Chúa Jê-sus, Cuộc sống con dâng Ngài hôm nay, 
Jê-sus, Chúa Jê-sus. Đến trong tâm hồn này. 

2. Cùng dâng lên Chúa tiếng hát với chúc tụng, 
Niềm an vui dâng ngây ngất lòng, 
Ngợi danh Cha yêu thương, dâng Cha cuộc đời tan vỡ. 
Nguyện trao lên Chúa nước mắt những chuỗi ngày, 
đầy đau thương cô liêu chán chường, 
Nhận lấy sức sống mới Cha ban trong danh Jê-sus. 


英文

Lyrics:
O let the Son of God enfold you
With His Spirit and His love
Let Him fill your heart and satisfy your soul
O let Him have the things that hold you
And His Spirit like a dove
Will descend upon your life and make you whole

Jesus, O Jesus
Come and fill Your lambs
Jesus, O Jesus
Come and fill Your lambs

O come and sing this song with gladness 
As your hearts are filled with joy
Lift your hands in sweet surrender to His name
O give Him all your tears and sadness
Give Him all your years of pain
And you'll enter into life in Jesus' name

Sheet


2016/3/4

在主裡的時刻 / Như Ý Cha / In His time

中文

Lyrics:

1. 在主裡  的時刻 
在神時刻 祂使萬 物美好  
求主每天提醒我  求主每天教導我  
一切事物都有神  的時刻  

2. 按照祢  的時刻 
按你時刻  成就美  好的事。 
主啊 ! 按照祢時刻  
生命樂章我願唱  將我所愛所珍貴 
全獻上

越文

Lyrics:
1. Nguyền lối đi được sáng soi. 
Cuộc sống hôm nay hay tương lai thuận ý Cha. 
Cầu xin Chúa dẫn lối mỗi ngày, 
Dạy con biết sống giữa cảnh đời, 
Dù giông tố sóng gió thay dời con vững tin. 

2. Việc khắp nơi thuận ý Cha. 
Cuộc sống nơi đây nay ra so đừng quá lo. 
Việc ta thấy trước mắt mỗi ngày, 
Đều do Thánh ý Chúa an bài, 
Ngày mai ý nghĩa sẽ tinh tường như ý Cha. 

3. Quỳ kính dâng lời chúc tôn. 
Quyền Chúa bao la trên không gian nào đổi thay. 
Nguyện dâng tiếng nói của tâm hồn, 
Lời yêu mến khúc hát ân tình, 
Được tươi mới thắm thiết trong lành như ý Cha. 

英文

Lyrics:

1. In His time, in His time, 
He makes all things beau-ti-ful in His time. 
Lord, please show me ev-'ry day, 
As You're teach-ing me Your way, 
That You do just what You say in Your time. 

2. In Your time, in Your time, 
You make all things beau-ti-ful in Your time. 
Lord, my life to you I bring, 
May each song I have to sing 
Be to You a love-ly thing in Your time. 

Sheet


你的話 / Lời Ngài / Thy word

中文

Lyrics:

副歌
你的話是我腳前的燈  又是我路上的光
你的話是我腳前的燈  又是我路上的光 (*2)

1. 當我心懼怕  迷失了方向  主你仍在我的身旁
如今我心堅定  你同在已顯明  懇求你永遠常同在

2. 我永不忘記  在黑暗中徘徊  主你大愛來尋找我
耶穌引領我  跟隨你的腳踪  主我要愛你到永遠

越文

Lyrics:

ÐK:
      Xin lời Ngài là đèn soi chân con mỗi bước
      Chiếu vào lối đi cho con
      Xin lời Ngài là đèn soi chân con mỗi bước
      Chiếu vào lối đi cho con

1. Nhiều lần lòng kinh hãi, xem dường như mất lối
Ngài vẫn đi bên cạnh con hằng ngày
Con sẽ không nao núng
Chúa luôn gần con mỗi bước
Nguyền xin đi gần con mãi mãi

2. Lòng hằng còn ghi nhớ
Chúa thương dìu con mỗi bước
Dù rằng lắm khi con còn đi lầm đường
Jêsus xin dẫn dắt, tay cầm tay vững chắc
Nguyện yêu Chúa từ nay mãi mãi 

英文

Lyrics:
Thy word is a lamp unto my feet
And a light unto my path.
Thy word is a lamp unto my feet
And a light unto my path.

When I feel afraid,
And think I've lost my way.
Still, you're there right beside me.
Nothing will I fear
As long as you are near;
Please be near me to the end.

Thy word is a lamp unto my feet
And a light unto my path.
Thy word is a lamp unto my feet
And a light unto my path.

I will not forget
Your love for me and yet,
My heart forever is wandering.
Jesus by my guide,
And hold me to your side,
And I will love you to the end.

Thy word is a lamp unto my feet
And a light unto my path.
Thy word is a lamp unto my feet
And a light unto my path.
And a light unto my path.
And a light unto my path.

Sheet


你是我的一切 / Ngài là tất cả đời con / You are my all in all

中文

Lyrics:
你是我依靠的力量
你是我尋求的寶藏
你是我的一切
你好比貴重的珠寶 
我怎能放棄你不要 
你是我的一切

你是我依靠的力量
你是我尋求的寶藏
你是我的一切
擔當我罪債和羞辱
死裡復活我蒙救贖
你是我的一切

耶穌 神羔羊 配得大讚美
耶穌 神羔羊 配得大讚美

越文

Lyrics:
1. Ngài là ủi an khi con buồn đau.
Ngài là sức mạnh bồi dưỡng tâm hồn.
Ngài là tất cả đời con.
Ngài nâng đỡ khi con buồn đau.
Ngài luôn cạnh và luôn vổ về.
Ngài là tất cả đời con.

Giêsu là Chúa con. Mãi mãi con thờ kính.
Giêsu là Chúa con. Mãi mãi con tôn thờ.

2. Lòng con kính tin tôn thờ mình Ngài. 
và luôn ước nguyện được sống trong Ngài.
Ngài là tất cả đời con.
Trọn đời sống con xin là bài ca.
Nguyện dâng hiến Ngài bằng trái tim hồng.
Ngài là tất cả đời con.

Giêsu là Chúa con. Mãi mãi con thờ kính.
Giêsu là Chúa con. Mãi mãi con tôn thờ.

3. Lòng con ngất ngây, tim con hoà ca.
Hồn con đắm chìm từ phút giây nầy.
Ngài đã đến trong lòng con.
Ngập tràn sướng vui, tâm tư rộn vang.
Lòng con nhảy mừng vì Chúa ngự trị
Ngài đã đến trong lòng con.

Giêsu là Chúa con. Mãi mãi con thờ kính.
Giêsu là Chúa con. Mãi mãi con tôn thờ.

Giêsu là Chúa con. Mãi mãi con thờ kính.
Giêsu là Chúa con. Mãi mãi con tôn thờ.

英文

Lyrics:
You are my strength when I am weak
You are the treasure that I seek
You are my all in all
Seeking You as a precious jewel
Lord, to give up I'd be a fool
You are my all in all
Jesus, Lamb of God
Worthy is Your name
Jesus, Lamb of God
Worthy is Your name
Oh, Your name is worthy
Taking my sin, my cross, my shame
Rising again I bless Your name
(I bless Your name)
You are my all in all
(Oh yes you are, yes you are)
When I fall down You pick me up
When I am dry You fill my cup
(You fill my cup)
You are my all in all
(My all, Lord, hallelujah)
Jesus, Lamb of God
Worthy is Your name
(Oh, Your name, Your precious name is worthy, Lord)
Jesus, Lamb of God
Worthy is Your name
You're my everything
The beginning and the end
The first, the last You are
The great I am
Jesus, Lamb of God
Worthy is Your name
Jesus, Lamb of God
(Oh, my Jesus, my precious Jesus)
Worthy is Your name
Worthy is Your name
Worthy is Your name
 

Sheet


上帝在照顧你 / Chúa sẽ lo toan

中文

Lyrics:
境遇好壞是主所定,上帝在照顧你,
踮主翼下穩當免驚,上帝在照顧你。

為主做工都免失志,上帝在照顧你,
路途嵁硈危險彼時,上帝在照顧你。

無論遇著偌大試煉,上帝在照顧你,
得主扶持都免厭倦,上帝在照顧你。

副歌: 上帝在照顧你,各日在顧,各日導路,
上帝在照顧你,上帝在照顧你

越文

Lyrics:

1. Giờ bạn gặp gian truân chớ hoang mang, 
Nhờ Chúa lo liệu châu toàn; 
Bạn cần dựa nương trong cánh yêu đương, 
Nhờ Chúa lo liệu bảo an. 

ĐK : 
Chúa sẽ luôn luôn lo toan, 
Trong mỗi năm, ngày, qua cả đời nầy; 
Ngài lo chu cấp thích đáng, 
Chúa sẽ lo sẵn từng giây. 

2. Mọi điều cần nhu do Chúa cấp chu, 
Nhờ Chúa lo liệu châu toàn; 
Bạn hằng cậy trông Chúa ắt phỉ phu, 
Nhờ Chúa lo liệu bảo an. 

3. Dầu gặp rèn thử đau đớn đến đâu, 
Nhờ Chúa lo liệu châu toàn; 
Bạn mệt, dựa ngực Chân Chúa mau mau, 
Nhờ Chúa lo liệu bảo an.

Sheet


2016/3/2

我知誰掌管明天 / Tôi biết Đấng nắm giữ tương lai

中文

Lyrics:
我不知明天將如何,每一天只為主活,
我不借明天的陽光,因明天或不晴朗,
我不要為將來憂慮,因我信主的應許,
我今天要與主同行,因祂知前面路程。

每一步越走越光明,像攀登黃金階梯,
每重擔越挑越輕省,每朵雲披上銀衣,
在那裡陽光常普照,不再有淚流滿面,
在美麗彩虹的盡頭,眾山嶺與天相連。

我不知明天將如何,或遭遇貧苦飢餓,
但那位看顧麻雀者,祂必然也看顧我,
祂是我旅途的良伴,縱遭遇各樣災害,
我救主必與我同在,祂寶血把我遮蓋。

副歌:有許多未來的事情,我現在不能識透,
   但我知誰掌管明天,我也知誰牽我手。

越文

Lyrics:

1.Dù không biết ngày mai sẽ thế nào, 
Tôi chỉ sống, nếp sống mỗi ngày, 
Tôi không mơ nơi sang giàu huy hoàng, 
Chân trời tím đổi thay nào hay, 
Lòng không lo ngày sau sẽ thế nào, 
Tôi chỉ nghe tiếng Chúa nhủ khuyên: 
Ta đang đi với con trong cuộc đời, 
Vì Ta biết trước con mọi điều. 

ĐK 
Tương lai tôi còn có bao lo buồn, 
Nhưng tâm hồn vẫn luôn bình an, 
Vì tôi biết Chúa nắm tương lai mình, 
Và tôi biết Người đi trước tôi. 

2. Đời tôi nay, ngày tươi sáng hơn nhiều, 
Chân dường như bước nơi thiên thành, 
Trên vai tôi bao gánh nặng vơi dần, 
Mây mờ biến tươi hơn đẹp hơn. 
Tại nơi đó mặt trời sẽ không tàn, 
Không còn tiếng khóc than đau buồn, 
Muôn vinh quang vây quanh tôi không rời, 
Tình yêu Chúa thắm thiết dâng tràn. 
Tương lai tôi còn có bao 

3. Dù không biết ngày mai sẽ thế nào, 
Sẽ nghèo đói? Hay luôn no lành? 
Như chim kia Chúa đêm ngày dắt dìu, 
Tâm tình Chúa trên tôi đẹp sao! 
Đường tôi đi dù gặp lắm nguy nàn, 
Trong lửa cháy, nước tuôn ngập tràn, 
Nhưng Jê-sus giúp tôi trong mỗi đường, 
Đời tôi luôn sống trong an lành. 

Sheet



如鹿切慕溪水 / Khát Khao Dòng Nước

中文

Lyrics:
神啊我的心切慕你,如鹿切慕溪水;
惟有你是我心所愛,我渴慕來敬拜你。
你是我的力量盾牌,我靈單單降服於你;
惟有你是我心所愛,我渴慕來敬拜你。

越文


Lyrics:
Nhìn nai kia khát khao dòng nước mát 
như con thèm khát chính Chúa Cha toàn năng 
Lòng con đây chỉ mong chờ được 
đến bên Cha và thờ kính Cha đời đời 
Tâm linh con chỉ mong nương nơi Ngài 
vì chính sức Chúa dẫn đưa con mỗi ngày 
Lòng con đây chỉ mong chờ 
đc đến bên Cha và thờ kính Cha đời đời

Lòng con trông mong nơi Ngài
như thể nai kia thèm mé nước suối trong ngọt êm
Lòng con mong luôn được vào 
chiêm ngưỡng Chúa Giê-xu và đến tôn thờ Ngài
Chỉ có Chúa đấng con nương con dựa 
và chỉ có Chúa đấng tâm linh con thờ 
Lòng con luôn mong được vào 
chiêm ngưỡng Chúa Giê-xu và đến tôn thờ Ngài

Sheet


2016/2/29

耶穌愛我 / Jesus yêu tôi / Jesus Loves Me

中文

Lyrics:

1.耶穌愛我!我知道,因有聖經告訴我,
幼小孩童祂牧養,他們軟弱主剛強。

2.耶穌愛我!永不變,雖我軟弱多疾病,
從今離罪得釋放,因主釘死十架上。

3.耶穌愛我!捨生命,將我罪惡洗乾淨,
天堂恩門為我開,讓祂小孩走進來。

4.耶穌愛我!到永遠,一生道路主陪伴,
主既為我罪捨命,活著願榮耀主名。

副歌:主耶穌愛我!主耶穌愛我!
   主耶穌愛我,有聖經告訴我。

越文

Lyrics:

1. Chúa yêu tôi lòng tôi vui thay
Kia Kinh Thánh đã tỏ cho hay
Các con thơ thuộc Giê-xu đây
Chúng yếu nhưng Ngài khỏe mạnh nầy.

Điệp Khúc:
Giê-xu yêu tôi lắm!
Phải! Tôi được Chúa yêu.
Giê-xu yêu tôi lắm!
Chính trong Lời Chúa dạy nhiều.

2. Chúa yêu tôi Ngài hằng yêu đương
Tuy tôi yếu, Chúa vẫn yêu thương
Nơi thập tự Ngài chịu hy sinh
Để cứu tôi sạch hết tội tình.

3. Huyết Giê-xu vì yêu tôi tuôn
Thiên môn bởi đó mở toang luôn
Tuổi thơ tin nhận Ngài hôm nay
Chúa khiến bao tội lỗi sạch rày.

4. Chúa yêu tôi hằng ngự bên tôi
Luôn nâng đỡ dẫn dắt không thôi.
Bởi tôi xưa Ngài chịu gai đinh
Quyết nhất sinh hầu Chúa trung thành.

英文

Lyrics:

1. Jesus loves me! This I know,
For the Bible tells me so;
Little ones to Him belong;
They are weak, but He is strong.

Refrain:
Yes, Jesus loves me!
Yes, Jesus loves me!
Yes, Jesus loves me!

2. The Bible tells me so.
Jesus loves me! This I know,
As He loved so long ago,
Taking children on His knee,

3. Saying, “Let them come to Me.”
Jesus loves me still today,
Walking with me on my way,
Wanting as a friend to give

4. Light and love to all who live.
Jesus loves me! He who died
Heaven’s gate to open wide;
He will wash away my sin,

5. Let His little child come in.
Jesus loves me! He will stay
Close beside me all the way;
Thou hast bled and died for me,
I will henceforth live for Thee.

Sheet


安靜 / Vững an / Still

中文

Lyrics:
藏我在翅膀蔭下,遮蓋我在你大能手中。
當大海翻騰波濤洶湧,我與你展翅暴風上空,
父你仍作王在洪水中,我要安靜知你是神。

我靈安息在基督裡,你大能使我安然信靠。
當大海翻騰波濤洶湧,我與你展翅暴風上空,
父你仍作王在洪水中,我要安靜知你是神。

越文


Lyrics:
Xin giấu con nơi cánh tay Cha 
che phủ con nhờ bóng thiêng Cha quyền năng  

Dù giông tố khiếp kinh sóng gió vây quanh 
Nguyện xin Chúa dắt đưa vượt qua bão tố 
Lạy Cha Thánh hiển vinh Vua trên dương gian 
Con luôn vững lòng vì biết Cha bên con.  

Con ước nguyện nương náu Giê-xu 
Quyền năng Ngài làm vững tin con cậy trông!

英文

Lyrics:
Hide me now
Under Your wings
Cover me
Within Your mighty hand

When the oceans rise and thunders roar
I will soar with You above the storm
Father you are King over the flood
I will be still, know You are God

Find rest my soul
In Christ alone
Know His power
In quietness and trust

When the oceans rise and thunders roar
I will soar with You above the storm
Father You are king over the flood
I will be still, know You are God [x2]

Find rest my soul
In Christ alone
Know His power
In quietness and trust

When the oceans rise and thunders roar
I will soar with You above the storm
Father You are king over the flood
I will be still, know You are God [x2]

Sheet



我的靈讚美你 / Ngàn lời chúc tán / 10,000 Reasons

中文

Lyrics:

chorus
我的靈 讚美你
靈,魂和我
讚美你的聖名

像第一次開口
靈,魂,我
要讚美你的聖名


verse 1
太阳升起 新的一天來臨
又是時候 唱你的歌

不管發生過什麼
不管接下來如何
讓我在黃昏前 在讚美神
(chorus)


verse 2
你充滿愛 又不輕易發怒
你名偉大 心和意 善良

因你 的美善 我願繼續歌唱
一萬個理由 也解釋不完
(chorus)


verse 3
直到那天 我的精力衰退
接近終點 時間不多了

我依然讚美 歌聲不間斷
一萬年後 再唱個一萬年
(chorus x2)

頌讚主 我的靈
我的魂
尊崇祂的聖名
盡全心和全力
歌頌你
我尊崇你的聖名

1 太陽升起 新的一天來臨
就是要再來歌頌我神
無論將要面對是
順境或是逆境
當夜晚來臨仍要歌頌你**

2 豐盛慈愛且不輕易發怒
你名至高你的心寬容
因你的美善 不住地歌頌你
千萬個理由我要敬拜你**

3 那日來臨 我的力量消失
生命到盡頭的時候來到
我心堅定 無止盡歌頌你
千萬年一直到永永遠遠**

越文

Lyrics:

Điệp Khúc:
Nguyện chúc tán Chúa muôn đời
Dâng Chúa hết tâm hồn
Thờ tôn thánh danh Ngài thôi.
Ngợi ca Chúa mãi không ngừng
Hồn linh nầy!
Thờ tôn danh thánh Cha đời đời

1. Bình minh đã đến!  Một ngày mới trong tay Ngài
Chính lúc con dâng lên Chúa tiếng hát
Dù thế giới sẽ qua
Hay trần gian dùn gian dối muôn điều
Môi con luôn ca khen dù đêm tối đến gần

2. Tình Cha bao la!  Nhân từ Chúa đến suốt đời
Kìa danh cao sang và lòng Cha bao dung.
Vì Chúa tốt thay con nguyện luôn ca hát chúc tôn
Kìa hàng ngàn điều mà lòng con chúc tôn Ngài.

3. Một hôm đã đến, khi lòng con thấy mõi mệt
Mọi thứ chấm dứt.  Cuộc đời con đã đến.
Hỡi Chúa!  Linh hồn con vẫn luôn hát ca
Từ ngàn đời và ngàn đời, cho đến muôn đời.

英文

Lyrics:
Refrain:
Bless the Lord, O my soul
O my soul
Worship His holy name
Sing like never before
O my soul
I’ll worship Your holy name

1. The sun comes up, it’s a new day dawning
It’s time to sing Your song again
Whatever may pass, and whatever lies before me
Let me be singing when the evening comes

2. You’re rich in love, and You’re slow to anger
Your name is great, and Your heart is kind
For all Your goodness I will keep on singing
Ten thousand reasons for my heart to find

3. And on that day when my strength is failing
The end draws near and my time has come
Still my soul will sing Your praise unending
Ten thousand years and then forevermore

Sheet